bảng mã lỗi máy lạnh daikin, dịch vụ chuyên cung cấp các mã lỗi về hãng máy lạnh daikin, quý khách hàng đang có nhu cầu quan tâm về, cách kiểm tra mã lỗi, một lựa chọn đúng khi máy lạnh nhà bạn đang gặp phải các vấn đề báo lỗi, hãy xem chi tiết về các mã lỗi của Điện Lạnh Bình Minh, sẽ mang lại lợi ích rất nhiều dành chõ những khách hàng hiện nay đang sử dụng máy lạnh daikin.
Khi mà quý khách không biết về cách kiểm tra mã lỗi tại nhà, cũng không cần tìm đâu xa, hãy tìm ngay thương hiệu Điện Lạnh Bình Minh, sẽ giúp bạn về vấn đề cách kiểm tra mã, khi đèn báo trên màn hình.
Với đội ngũ nhân viên kĩ thuật hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề, chung tôi chuyên về sửa máy lạnh daikin, kiểm tra mã lỗi, nhanh chóng hiệu quả.
Chúng tôi mở tất cả các chi nhánh thuộc quận 1 – đến quận 12, huyện, phường, thuộc Bình Dương.
Với sự có mặt của đơn vị Bình Minh sẽ làm giảm bớt áp lực khi máy lạnh nhà bạn đang gặp phải những mã lỗi mà vẫn chưa, biết kiểm tra ra sao, thì sau đây chúng tôi sẽ đưa ra tất cả các bảng lỗi do máy lạnh daikin gây ra.
DỊCH VỤ SỬA CHỮA BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN TẠI NHÀ ?
A: Bảng mã lỗi máy lạnh daikin tiêu chí về dịch vụ Điện Lạnh Bình Minh
− Trung tâm Điện Lạnh Bình Minh hiện nay không còn xa lạ, đối với các hộ dân, văn phòng, xí nghiệp,
trên địa bàn Bình Dương nói chung, các quận, huyện, phường nói riêng.
− Với một trung tâm lớn mạnh như hiện nay việc sửa chữa, do máy lạnh daikin gây ra, dối với chúng tôi,
hiện nay rất là uy tín, dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp, chất lượng nhất.
− Chúng tôi chuyên cung cấp các link kiện chính hãng, có bảo hành, được nhà sản suất kiểm duyệt,Q
đánh giá chất lượng, từng sản phẩm, quý khách có thể yên tâm khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
− Với đội ngũ nhân viên giầy dặn kinh nghiệm, 10 năm trong nghề, luôn biết cách kiểm tra các mã lôi,
và sửa chữa nhanh chóng, mang lại sự hiệu quả cao nhất.
− Qúy khách có thể còn băn khoăn hay đắn đo về dịch vụ của chúng tôi, để đảm bảo an toàn,
sự uy tín của Công Ty quý khách liên hệ trực tiếp thợ sửa máy lạnh daikin những vẫn đề cần tư vấn,
hỗ chợ sẽ được các kĩ thuật viên, tư vấn nhiệt tình.
CÁCH KIỂM TRA BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN CỰC KÌ ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ ?
A : Cách kiểm tra bảng mã lỗi máy lạnh daikin nhanh bằng remote
− Trong quá trình sử dụng máy lạnh daikin quý khách
cảm thấy máy lạnh nhà mình đang gặp phải vấn đề,
báo lỗi hãy làm theo cách chúng tôi tư vấn như sau, nhanh chóng, mang lại hiệu quả cao.
Bước 1 : Qúy khách cho máy khởi động, sau đó dùng remote bấm nút “ Cancel ” khoảng 5 giây, lúc này trên màn hình remote sẽ nháy nháy và quý khách thả tay ra ở nút “ Cancel ”
Bước 2 : Sau đó tiếp tục ấn nút “ Cancel ” để luôn chuyển các mã lỗi sẽ hiện thị trên màn hình, khi quý khách bấm đến một điểm bất kì nào đó, mà nghe thấy tiếng bíp kéo dài khoảng 2 – 3 giây, quý khách thả tay ra.
Bước 3 : Nếu trong quá trình quý khách chưa thông thạo và lắng nghe chưa kĩ, có thể
lặp đi lặp lại vài lần, thì sẽ hiểu ra máy lạnh nhà mình đang bị mã lỗi gì.
Bước 4 : Sau khi đã biết chính xác mã lỗi, hãy gọi ngay cho chung tâm Điện Lạnh Bình Minh, hoặc quý khách có thể tìm nhanh đơn vị sửa máy lạnh gần đây để được các kĩ thuật viên sứ lý nhanh chóng.
TỔNG HỢP BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN, TẠI ĐIỆN LẠNH Bình Minh NHƯ SAU ?
Hướng dẫn nhận biết bảng mã lỗi máy lạnh daikin tại nhà.
1 : Mã lỗi A0 – Do thiết bị bảo vệ bên ngoài
− Kiểm tra lại cài đặt, thiết bị kết nối bên ngoài
− Thiết bị không tương thích
− Do lỗi bo mạch dàn lạnh
2 : Mã lỗi A1 – Lỗi ở bo mạch
− Thay bo dàn lạnh
3 : Mã lỗi A3 – Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả ( H33 )
− Kiểm tra điện áp
− Kiểm tra công tắc phao
− Kiểm tra bơm nước xả
− Kiểm tra đường ống nước xả, có đảm bảo độ dốc hay không
− Lỗi bo dàn lạnh
− Lỏng dây kết nối
4 : Mã lôi A6 – Mô tơ quạt ( MF ) bị hỏng quá tải
− Thay mô tơ quạt
− Lỗi kết nối giữa dây mô tơ quạt với bo mạch dàn lạnh
5 : Mã lỗi A7 – Môt tơ cánh đảo gió bị lỗi
− Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
− Cánh đảo gió bị kẹt
− Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
− Lỗi bo dàn lạnh
6 : Mã lỗi A9 – Lỗi van tiết lưu điện tử ( 20E )
− Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
− Kết nối dây bị lỗi
− Lỗi bo mạch dàn lạnh
7 : Mã lỗi AF – Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
− Kiểm tra đường ống thoát nước
− PCB dàn lạnh
− Bộ phụ kiện tự chọn độ ẩm bị lỗi
8 : Mã lỗi C4 – Lỗi ở đầu cảm biết nhiệt ( R2t ) ở dàn trao đổi nhiệt
− Kiểm tra cảm biết nhiệt độ môi trường, ống gas lỏng
− Lỗi bo mạch dàn lạnh
9 : Mã lỗi C5 – Lỗi ở đầu cảm biết nhiệt độ ( R3t ) đường ống gas hơi
− Kiểm tra cảm biến nhiệt độ, đường ống gas hơi
− Lỗi bo mạch dàn lạnh
10 : Mã lỗi C9 – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ ( R1t ) gió hồi
− Kiểm tra cảm biết nhiệt độ gió hồi
− Lỗi bo mạch dàn lạnh
h3 : Bảng mã lỗi máy lạnh daikin
11 : Mã lỗi CJ – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ, trên điều khiển ( remote )
− Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
− Lỗi bo mạch điều khiển ( remote )
12 : Mã lỗi E1 – Lỗi của bo mạch
− Thay bo mạch dàn nóng
13 : Mã lỗi E3 – Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp
− Kiểm tra áp suất cao, dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
− Lỗi công tắc áp suất cao
− Lỗi bo dàn nóng
− Lỗi cảm biến áp lực cao
− Lỗi tức thời, Như do mất điện đột ngột khi đang sử dụng
14 : Mã lỗi E4 – Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp
− ÁP suất thấp bất thường
− Lỗi cảm biến áp suất thấp
− Lỗi bo dàn nóng
− Van chặn không được mở
h4 : Bảng mã lỗi máy lạnh daikin
15 : Mã lỗi E5 – Lỗi do động cơ máy nén ( INVERTER )
− Máy nén INVERTER bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây
− Dây chân lốc bị sai ( U, V W )
− Lỗi bo biến tần
− Van chặn chưa mở
− Chênh lệch áp lực cao khi khởi động ( > 0,5 Mpa )
16 : Mã lỗi E6 – Lỗi do máy nén thường bị kẹt, hoặc quá nóng
− Van chặn chưa mở
− Dàn nóng không dải nhiệt tốt
− Điện áp cấp không đúng
− Khởi động từ bị lỗi
− Hỏng máy nén thường
− Cảm biến dòng bị lỗi
17 : Mã lỗi E7 – Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng
− Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
− Quạt bị kẹt
− Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
− Lỗi do biến tần quạt dàn nóng
18 : Mã lỗi F3 – Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường
− Lỗi kết nối nhiệt độ cảm biến nhiệt độ ống đẩy
− Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi, hoặc sai vị trí
− Lỗi bo dàn nóng
19 : Mã lỗi H7 – Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường
− Lỗi quạt dàn nóng
− Bo INVERTER quạt lỗi
− Dây truyền tín hiệu bị lỗi
20 : Mã lôi H9 – Lỗi đâu cảm biến nhiệt độ ( R1t ) gió bên ngoài
− Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra, dàn nóng bị lỗi
− Lỗi bo mạch dàn nóng
h3 : Một số cách tự kiểm tra bảng mã lỗi máy lạnh daikin
21 : Mã lỗi J2 -Lỗi ở đầu cảm biến dàn lạnh
− Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
− Bo mạch dàn nóng bị lỗi
22 : Mã lỗi J3 – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống ga đi ( R31t − R33t )
− Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
− Lỗi bo mạch dàn nóng
− Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ
23 : Mã lỗi J5 – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ ( R2t ) đường ống gas về
− Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
− Lỗi bo dàn nóng
− Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ
24 : Mã lỗi J9 – Lỗi cảm biến độ quá lạnh ( R5t )
− Lỗi cảm biến nhiệt độ quá lạnh ( R5t )
− Lỗi bo mạch dàn nóng
25 : Mã lỗi JA – Lỗi ở đầu cảm biến, áp suất đường ống gas đi
− Lỗi cảm biến áp suất cao
− Lỗi bo mạch dàn nóng
− Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ, hoặc vị trí sai
h3 : Bảng mã lỗi máy lạnh daikin
26 : Mã lôi JC – Lỗi ở đầu cảm biến áp suất, đường ống gas về
− Lỗi cảm biến áp suất thấp
− Lỗi bo mạch dàn nóng
− Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ, hoặc vị trí sai
27 : Mã lôi L4 – Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt, bộ biến tần tăng
− Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao ( 93°c )
− Lỗi bo mạch
− Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
28 : Mã lỗi L5 – Máy nén biến tần bất thường
− Hư cuộn dây máy nén INVERTER
− Lỗi khởi động máy nén
− Bo INVERTER bị lỗi
h3: Bảng mã lỗi máy lạnh daikin
29 : Mã lỗi L8 – Lỗi do dòng biến tần không bình thường
− Máy nén INVERTER quá tải
− Lỗi bo INVERTER
− Máy nén hỏng cuộn dây, dò điện, dây chân lốc
30: Mã lỗi L9 – Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần
− Lỗi máy nén INVERTER
− Lỗi dây kết nối sai ( U, V, W, N )
− Van chặn chưa mở
− Lỗi bo INVERTER
h3 : Các lỗi do bên ngoài cục nóng, kiểm tra bằng bảng mã lỗi máy lạnh daikin
31 : Mã lỗi LC – Lỗi do tín hiệu giữa bo INVERTER và bo điều khiển
− Lỗi do kết nối bo INVERTER và bo điều khiển dàn nóng
− Lỗi bo điều khiển dàn nóng
− Lỗi bo INVERTER
− Lỗi bo lọc nhiễu
− Lỗi quạt INVERTER
− Kết nối quạt không đúng
− Lỗi máy nén
− Lỗi mô tơ quạt
32 : Mã lỗi P4 – Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt INVERTER
− Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
− Lỗi bo INVERTER
33 : Mã lỗi PJ – Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
− Chưa cài đặt công suất dàn nóng
− Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng
h3 : Bảng mã lỗi máy lạnh daikin
34 : Mã lỗi U0 – Lỗi thiếu gas
− Thiếu gas hoặc nghẹt đường ống gas
− Lỗi cảm biến áp suất thấp
− Lỗi bo dàn nóng
XEM THÊM : bơm ga máy lạnh daikin
35 : Mã lỗi U1 – Lỗi ngược pha, mất pa
− Nguồn cấp bị ngược pha
− Nguồn cấp bị mất pha
− Lỗi bo mạch dàn nóng
36 : Mã lỗi U2 – Lỗi không đủ điện áp nguồn, hoặc bị tụt áp nhanh
− Nguồn điện cấp không đủ
− Lỗi nguồn tữ thời
− Mất pha
− Lỗi bo INVERTER
− Lỗi bo điều khiển dàn nóng
− Lỗi dây ở mạch chính
− Lỗi máy nén
− Lỗi mô tơ quạt
− Lỗi dây truyền tín hiệu
37 : Mã lỗi U3 – Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện
− Chạy kiểm tra lại hệ thống
38 : Mã lỗi U4 – Lỗi do đường truyền tín hiệu, giữa dàn lạnh và dàn nóng
− Dây giữa dàn lạnh, dàn nóng bị đất, hoặc đấu sai
− Nguồn dàn nóng, hoặc dàn lạnh bị mất
− Lỗi bo dàn lạnh, lỗi bo dàn nóng
39 : Mã lỗi U5 – Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển ( remote )
− Kiểm tra đường truyền dàn lạnh và điều khiển ( remote )
− Lỗi bo điều khiển ( remote )
− Kiểm tra lại nêu một máy lạnh dùng hai điều khiển chung
− Lỗi bo dàn lạnh
− Lỗi có thể xảy ra do nhiễu
h4 : Bảng mã lỗi máy lạnh daikin
40 : Mã lỗi U7 – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
− Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn lạnh và dán nóng
− Kiểm tra bo mạch dàn nóng
41 : Mã lỗi U8 – Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các điều khiển ( remote ) M – S
− Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa điều khiển chính và phụ
− Lỗi bo điều khiển ( remote )
− Lỗi kết nối điều khiển phụ
42 : Mã lỗi U9 – Lỗi do đường truyền tín hiệu,
giữa các dàn lạnh và dàn nóng, trong cung một hệ thống
− Kiểm tra lại dây tín hiệu dàn nóng, và dàn lạnh
− Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử, trên dàn lạnh của hệ thống
− Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
− Lỗi kết nối giữa dàn lạnh và dàn nóng
h3 : Bảng mã lỗi máy lạnh daikin
43 : Mã lỗi UA – Lỗi do đường truyền tín hiệu, giữa điều khiển trung tâm và dàn lạnh
− Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
− Lỗi bo mạch dàn nóng
44 : Mã lỗi UF – Lỗi hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách,
không tương thích dây điều khiển đường ống gas
− Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
− Lỗi bo mạch dàn lạnh
− Van chặn chưa mở
− Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống
45 : Mã lỗi UH – Lỗi sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không chính xác
− Kiểm tra tín hiệu dàn nóng, dàn lạnh
− Lỗi bo dàn lạnh, lỗi bo dàn nóng
H2 : QUY TRÌNH SỬA BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN NHƯ SAU
h3: Qúy khách xem thêm về bảng mã lỗi máy lạnh daikin và quy trình sửa chữa ?
Bước 1 : Tiếp nhận đầy đủ các thông từ khách hàng.
Bước 2 : Kĩ thuật viên có mặt nhanh chóng sau 30′
Bước 3 : Tiến hành kiểm tra tình trạng của máy báo lỗi ở vị trí nào
Bước 4 : Báo kết quả cho quý khách sau quá trình kiểm tra
Bước 5 : Báo giá, tư vấn cách sửa chữa tiếp kiệm chi phí nhất có thể
Bước 6 : Tiến hành sửa chữa, tại nhà nhanh chóng, sửa triệt đê
Bước 7 : Sau khi sửa chữa song, cho máy hoạt động, kiểm tra lại lần nữa.
Bước 8 : Sau khi hoàn thành, nhiệm thu thanh toán
Chú ý : Kĩ thuật viên sẽ để lại thông tin địa chỉ trong thời gian bảo hành, chúng tôi sẽ có tránh nhiệm với khách hàng của mình, quý khách có thể xem thông tin tại đây khi có yêu cầu, hay cần hỗ chợ tư vấn.
THÔNG TIN ĐỊA CHỈ SỬA BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN
ĐC : 1041 TRẦN XUÂN SOẠN – QUẬN 7 – Bình Dương
Hotline : 0902678585
Website : suachuadienmayvn.com
XEM THÊM : tháo lắp máy lạnh daikin